Đây là các gợi ý về Tên Đội và Khẩu Hiệu Đội phù hợp theo Ngành .
I. NGÀNH ẤU
Thánh Kinh Ngành Ấu: các câu chuyện trong Cựu Ước - Chúa Tạo Dựng các thiên thần và vũ trụ. Nên lấy tên các thiên thần làm tên đội
1. Gabriel - Truyền Tin!
2. Micae - Chiến Thắng!
3. Kêrubim - Sốt Mến!
4. Sêraphim - Mến Chúa!
5. Rafael - Yêu Người!
6. Uriel - Chiếu Sáng!
7. Jofiel - Xinh ươi! (Đọc là Giô-phi-en)
8. Zadkiel - Công Chính! (Đọc là Giát-ki-en)
9. Chamael - Trung Kiên! (Đọc là Ka-ma-en)
10. Jophkiel - Thanh Sạch! (Đọc là Giốp-ki-en)
11. Savio – Vui Tươi
12. Teresa – Ðơn Sơ
II. NGÀNH THIẾU
Thánh Kinh Ngành Thiếu: Chọn Thánh Tử Đạo VN làm gương mẫu cho đời sống đức tin - vì các ngài đã sống và chứng nhân cho Chúa theo tinh thần của 8 mối phúc thật, mà đặc biệt là 3 điều cuối nói về sống như Chúa Giêsu và chịu chết vì danh Chúa Giêsu.
1. Dũng Lạc - Tận Hiến!
2. Bảo Tịnh - Gương Mẫu!
3. Micae Hy - Trung Tín!
4. Anê Thành - Trung Trinh!
5. Tôma Thiện - Hào Hùng!
6. Emmanuel Phụng - Quảng Đại!
7. Phêrô Khoa - An Vui!
8. Matthêu Gẫm - Bác Ái!
9. Phêrô Thi - Hiền Hoà!
10. Veronica - Mến Chúa .
11. Matta - Phục Vụ
12. Goretti – Trong Trắng
III. NGÀNH NGHĨA
Thánh Kinh Ngành Nghĩa: học về Tông Đồ Công Vụ, các thư của các thánh tông đồ; đặt biệt chú trọng vào thư của thánh Phaolô và hành trình truyền giáo của thánh Phaolô và các tông đồ - nên các địa danh của Do Thái và các nơi truyền giáo được đặt làm tên đội
1. Galilêa - Truyền Giáo!
2. Nazareth - Khiêm Nhường!
3. Naim - Tạ Ơn!
4. Jêricô - Yêu Thương!
5. Cana - Có Chúa!
6. Golgotha - Hiến Thân!
7. Jordan - Vui Mừng!
8. Tabor - Vững Tin!
9. Sinai - Tiến!
10. Damas - Bừng Sáng!
IV. NGÀNH DỰ TRƯỞNG (Tông Đồ Đội Trưởng, Chuẩn Trưởng ...)
Thánh Kinh Ngành Dự Trưởng dựa trên Bài Giảng Tám Mối Phúc Thật. Chúa chọn các tông đồ là những lãnh đạo phục vụ đầu tiên của Giáo Hội. Nên tên các thánh tông đồ được dùng cho tên đội
1. Simon (Phêrô): Trung Tín
2. Anrê: Can Đảm
3. Giacôbê Tiền (Dêbêđê): Trung Thành
4. Gioan: Yêu Thương
5. Philiphê: Cương Quyết
6. Nathanaen (Batôlômêô): Công Chính
7. Tôma: Tuyên Tín
8. Matthêu: Hiên Ngang
9. Giacôbê Hậu (Anphê): Vững Tin
10. Giuđa (Tađêô):Trung Thành
11. Simon (Nhiệt thành): Nhiệt Thành
12. Matthias (thay thế Giuđa Itcariốt): Trung Kiên
V. Tên Đội Các Thánh Tử Đạo Việt Nam
A. Các Linh Mục:
1. Gioan Đạt – Trung Kiên - 28/10
2. Phêrô Tùy – Anh Dũng – 11/10
3. Giacôbê Năm – Nhân Ái – 12/8
4. Vinh Sơn Điểm – Hiếu Trung – 24/11
5. Phêrô Khoa – An vui – 24/11
6. Anrê Dũng (Lạc) – Can Đảm – 12/12
7. Phêrô Thi – Hiền Hòa – 12/12
8. Phaolô Khoan – Hào Hùng – 28/4
9. Luca Loan – Thánh Thiện – 5/6
10. Giuse Nghi – Nhân Ái – 8/11
11. Phaolô Ngân – Đơn Sơ – 8/11
12. Martinô Thịnh – Vâng Lời – 8/11
13. Vinh Sơn Yên – Trung Kiên – 30/6
14. Đaminh Hạnh – Vui Tươi – 1/8
15. Phêrô Tự - Trung Thành – 5/10
16. Tôma Dụ - Nhân Đức – 26/11
17. Đaminh Xuyên – Khó Nghèo – 26/11
18. Giuse Hiển – Hiên Ngang – 9/5
19. Đaminh Trạch – Tiết Độ - 18/9
20. Đaminh Tước – Anh Dũng – 2/4
21. Giuse Viên – Cương Quyết – 21/8
22. Bênađô Duệ - Vui Tươi – 1/8
23. Phêrô Tuần – Đơn Sơ – 15/7
24. Emmanuel Triệu – Nghèo Khó – 17/9
25. Philipphê Minh – Nhân Ái – 3/7
26. Vinh Sơn Liêm - Nhiệt Thành – 7/11
27. Phêrô Khanh – Nhân Ái – 12/6
28. Phaolô Tịnh – Trung Thành – 6/4
29. Laurensô Hưởng – Bác Ái – 13/2
30. Phaolô Lộc – Hiên Ngang – 13/2
31. Phêrô Quý – Hiên Ngang – 31/7
32. Phêrô Lựu – Trung Thành – 7/4
33. Gioan Hoan – Can Đảm – 26/5
34. Đaminh Mậu – Hiếu Trung – 5/11
35. Đaminh Cẩm – Nhân Ái – 11/3
36. Tôma Khuông – Cương Quyết – 30/1
37. Giuse Tuần – Vâng Lời – 30/4
B. Các Giáo Dân
1. Phaolô Bường – Đức Độ - 23/10
2. Giuse Cảnh – Hiên Ngang – 5/9
3. Gioan Baotixita Cỏn – Hăng Say – 8/11
4. Phêrô Dũng – Cương Quyết – 6/6
5. Phaolô Dương – Anh Dũng – 3/6
6. Phêrô Đa – Đạo Đức – 17/6
7. Đaminh Đạt – Vâng Lời – 18/7
8. Vinh Sơn Dương – Hào Hùng – 6/6
9. Tôma Đệ - Hiên Ngang – 19/12
10. Antôn Đích – Trung Kiên – 12/8
11. Matthêu Gẫm – Bác Ái – 11/5
12. Phaolô Hạnh – Nhân Ái – 27/5
13. Simon Hòa – Anh Dũng – 12/12
14. Augustinô Huy – Hiếu Trung – 12/6
15. Đaminh Huyện – Đơn Sơ – 5/6
16. Đaminh Khảm- Vui Tươi – 13/1
17. Đaminh Mạo – Anh Dũng – 16/6
18. Laurensô Ngôn – Anh Hùng – 22/5
19. Đaminh Nguyên – Hiếu Trung – 16/6
20. Đaminh Nhi – Can Đảm – 16/6
21. Đaminh Ninh – Cương Quyết – 2/6
22. Emmanuel Phụng – Hiên Ngang – 30/7
23. Antôn Quỳnh – Hy Sinh – 10/7
24. Giuse Tả - Anh Dũng – 13/1
25. Anê Thành – Trung Trinh – 12/7
26. Nicôla Thể - Kiên Tâm – 13/6
27. Augustinô Mới – Cương Quyết – 19/12
28. Giuse Thị - Vui Tươi – 24/10
29. Luca Thìn – Can Đảm – 13/1
30. Micae Hy – Trung Tín – 22/5
31. Martinô Thọ - Nhân Ái – 8/11
32. Anrê Thông – Nhân Ái – 15/7
33. Phêrô Thuần – Nhiệt Thành – 6/6
34. Micae Mỹ - Gương Mẫu – 12/8
35. Đaminh Toái – Can Đảm – 5/6
36. Anrê Trông – Kiên Trì – 28/11
37. Phanxicô Trung – Nhân Ái – 6/10
38. Giuse Tuân – Đạo Đức – 7/1
39. Giuse Túc – Trung Thành – 1/6
40. Anrê Tường – Can Đảm – 16/6
41. Vinh Sơn Tường – Trung Kiên – 16/6
42. Stephanô Vinh – Nhiệt Thành – 19/12
C. Các Thầy Giảng
1. Phanxicô Xaviê Cần – Thánh Thiện – 20/11
2. Phêrô Đường – Can Đảm – 18/12
3. Phaolô Mỹ - Cương Quyết – 18/12
4. Phêrô Truật – Hào Hùng – 18/12
5. Gioan Baotixita Thành – Vui tươi – 28/4
6. Phêrô Hiếu – Trung Thành – 28/4
7. Phêrô Tự - Trung Kiên – 10/7
8. Giuse Uyển – Kiên Trì – 4/7
9. Phanxicô Xaviê Mậu – Nhiệt Thành – 19/12
10. Đaminh Úy – Can Đảm – 19/12
11. Tôma Tóan – Cương Quyết – 27/6
12. Phanxicô Chiểu – Khiêm Nhường – 26/6
13. Phêrô Vân – Đơn Sơ – 25/5
14. Giuse Khang – Cương Quyết – 1/11
15. Giuse Lựu – Anh Dũng – 2/5
16. Matthêô Đắc – Hiên Ngang – 26/5
17. Tôma Thiện – Hào Hùng – 21/9 (chủng sinh)
D. Các Giám Mục và Linh Mục Thừa Sai.
1. Giuse Hiền – Vui Tươi – 24/7
2. Inhaxiô Hy – Hào Hùng – 21/7 (Giám Mục tử đạo)
3. Đaminh Xuân – Nhân Ái – 26/6 (Giám Mục tử đạo)
4. Phanxicô Tế - Anh Dũng – 22/1
5. Matthêô Anphongsô Đậu – Hiên Ngang – 22/1
6. Henricô Gia – Nhiệt Thành – 7/11
7. Phêrô Bình – Hiếu Trung – 1/11
8. Hiêrônimô Liêm – Can Đảm – 1/11 (Giám Mục tử đạo)
9. Valentinô Vinh – Anh Dũng – 1/11 (Giám Mục tử đạo)
10. Phanxicô Kính – Hào Hùng – 17/10
11. Giuse Du – Cương Quyết – 30/11
12. Gioan Tân – Đơn Sơ – 20/9
13. Phanxicô Phan – Nhân Ái – 21/9
14. Phêrô Cao – Vui Tươi – 24/11 (Giám Mục tử đạo)
15. Augustinô Đông – Nhân Ái – 1/5
16. Gioan Hương – Hào Hùng – 1/5
17. Stephanô Thể - Nhiệt Thành – 14/11 (Giám Mục tử đạo)
18. Phêrô Phanxicô Bắc – Nhân Ái – 3/11
19. Gioan Ven – Can Đảm – 2/2
20. Giuse An – Vâng Lời – 20/7 (Giám Mục tử đạo)
21. Giuse Xuyên – Đơn Sơ – 28/8 (Giám Mục tử đạo)
0 nhận xét:
Hướng Dẫn Comment